SECTION 7
92.
Have/ get/ give the goods on someone: something potentially
damaging or embarrassing
about someone [nắm được tẩy của ai; có chứng cớ về hành động
gì của ai.]
Ex: John beat
me unfairly in tennis, but I'll get even. I'll get the goods on him and his cheating.
(Trong quần vợt John chơi xỏ tôi,
nhưng tôi sẽ trả đũa. Tôi sẽ nắm tẩy gian lận của anh ta)
+ Be/
get even (with someone) (informal): to cause
someone the same amount of trouble or harm as they have caused you [Trả đũa, trả
thù]
Ex: I'll get even with you for this, just you
wait.
(Đợi đi, tao sẽ tìm mày tính sổ chuyện này)
93.
Goof off (slang): a person who avoids work or responsibility [trốn việc; lảng tránh công việc.]
Ex: She spent most
of the school day goofing off with
her friends.
(Cô ta dùng những ngày đi học trốn đi chơi với bạn bè)
94.
Through the grapevine: by talking in an informal way to other people [qua tin đồn; qua lời đồn; qua thông tin
không chính thức.]
Ex: I heard through
the grapevine that you're leaving.
(Tôi nghe đồn là cậu chuyển đi)
95.
The grass is (always) greener on the other hill / side ( of the fence): said about people
who never seem happy with what they have and always think that other people
have a better situation than they have [Đứng núi này trông núi nọ; chẳng bao giờ hài lòng với cái mình có
và luôn luôn cho rằng người khác có cái tốt hơn mình.]
Ex:
Jill: My job is so tedious. I wish
I had my own business, like Beatrice does.
(Công việc của tôi chán ngắt. Ước chi tôi tự kinh doanh giống
như Beatrice.)
Jane: Beatrice probably wishes she had the security of her old job.
The grass is always greener on the other side
of the fence.
(Beatrice chắc chắn mong muốn có công việc ổn định an toàn như trước
đây. Con người chẳng bao giờ thỏa mãn cái mình có hiện tại)
96.
Use albow grease (informal):
the effort used in physical work, especially in cleaning
or polishing something [Nỗ lực
cao độ; dùng mối quen biết.]
Ex: Using the right
tool can save a lot of elbow grease.
(Dùng đúng dụng cụ tiết kiệm nhiều sức lực)
97.
Get the green light: permission for a project, etc. to start or continue [bật đèn xanh; xin phép; cho phép bắt đầu
làm việc gì.] - synonym go-ahead
Ex: The government has decided to give the green light to the plan.
(Chính phủ đã quyết định phê duyệt kế hoạch)
98.
Grin and beer it: (only used as an infinitive and in orders) to accept pain, disappointment, or a difficult
situation without complaining [cắn
răng chịu đựng; chấp nhận khó khăn đau khổ không kêu than.
Ex: There's nothing
we can do about it. We'll just have to grin and bear it.
(Chúng ta không thể làm gì hơn ngoài việc cắn răng chịu đựng)
99.
Catch someone off guard: not careful or prepared for something difficult or dangerous [lợi dụng sự lơ là của ai; tận dụng sự mất
cảnh giác của ai.]
Ex: The lawyer's
apparently innocent question was designed to catch the witness off guard.
(Hình như câu hỏi ngoài lề của luật sư được đặt ra để lợi dụng sự mất cảnh
giác cỉa nhân chứng)
100.
Hate somebody's guts (informal): to dislike someone very much [ghét cay ghét đắng ai; ghét ai một cách thậm tệ.]
Ex: Oh, Bob is terrible. I hate his guts!
(Bob thật kinh khủng. Tôi ghét đắng anh ta!)
101.
Kick the habit: (informal) a strong need to keep using drugs, alcohol, or
cigarettes regularly [từ bỏ một
thói quen.]
Ex: She's tried to
give up smoking but just can't kick the habit.
(Cô ta cố gắng bỏ thuốc nhưng không thể từ bỏ một thói quen)
102.
Get in somebody's hair (informal) to annoy someone by always being near them,
asking them questions, etc. [là
gánh nặng đối với ai; quấy rầy ai bằng cách xuất hiện liên tục.]
Ex: So he does get in your hair at time.
(Đôi khi anh ta làm phiền cậu)
103.
Let one's hair down: (informal) to relax and enjoy yourself, especially in a lively way [ cư xử thoải mái sau một thời gian tỏ ra
trịnh trọng; hành động theo ý bản thân, không phải giữ kẻ nữa.]
Ex: It's about time
you let your hair down and had some fun!
(Đến lúc cậu bỏ qua phép tắc và
vui vẻ một chút!)
104.
Without turning hair: to show no emotion when something surprising, shocking, etc. happens [ phớt tỉnh; không tỏ ra nao núng; không để
lộ nét xao động nào.]
Ex: She listened to
his confession without turning a hair.
(Cô ta tỉnh bơ nghe lời tự thú của anh ta)
105.
A half-wit (informal): a stupid person [kẻ
ngu ngốc hoặc ngớ ngẩn; kẻ dở hơi.] - synonym idiot.
106.
Bite the hand that feeds one: to harm someone who has helped you or
supported you [vong ân, bội bạc;
ăn cháo đá bát; phản bội lại người đã cưu mang mình.]
Ex: He may be very intelligent, but he
would bite the hand that feeds him. He's so thankless.
(Có lẽ anh ta rất thông minh, nhưng là loại
ăn cháo đá bát. Anh ta thật vô ơn)
Idiom Focus:
HAVE/GET/GIVE
THE GOODS ON SOMEONE: something potentially damaging
or embarrassing about
someone [nắm
được tẩy của ai; có chứng cớ về hành động gì của ai.]
Ex: John beat
me unfairly in tennis, but I'll get even. I'll get the goods on him and his cheating.
(Trong quần vợt John chơi xỏ tôi,
nhưng tôi sẽ trả đũa. Tôi sẽ nắm tẩy gian lận của anh ta)
+ Be/
get even (with someone) (informal): to cause
someone the same amount of trouble or harm as they have caused you [Trả đũa, trả
thù]
Ex: I'll get even with you for this, just you
wait.
(Đợi đi, tao sẽ tìm mày tính sổ chuyện này)
BITE
THE HAND THAT FEEDS ONE: to harm someone who has helped you or supported you [vong ân, bội bạc; ăn cháo đá bát; phản bội
lại người đã cưu mang mình.]
Ex: He may be very intelligent, but he
would bite the hand that feeds him. He's so thankless.
(Có lẽ anh ta rất thông minh, nhưng là loại
ăn cháo đá bát. Anh ta thật vô ơn)
~ Speak of the old days in the present situation ~
~ Ăn cơm mới nói chuyện cũ ~
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét