SECTION 3
31.
Go easy on/ with sth (informal): used to tell someone not to use too much of something-
[dùng ở mức độ vừa
phải; sử dụng một cách hạn chế không phung phí.]
Ex: Go easy on the sugar. (dùng đường vừa phải thôi)
32.
Egg someone on to do something: to encourage, urge, or
dare someone to
continue doing something,
usually something unwise. - [thúc giục ai làm điều gì.]
Ex: The two boys kept throwing stones because the other children were egging them on.
( 2 cậu bé tiếp tục ném đá vì những đứa
trẻ khác thúc giục chúng)
33.
Rub elbows with someone/ rub shoulders
with somebody: to meet or
be with someone
socially- [ nhập bọn với ai]
Ex: As Ms Quasebarth's personal assistant, Celia has rubbed elbows with singers and DJ's and even presidents.
( Vì là trợ lý riêng của Ms
Quasebarth, nên Celia có cơ hội gặp gỡ giao lưu với các ca sĩ, DJ và thậm chí
là các vị chủ tịch)
34.
Be at the end of the's tether/at the end of one's rope: at the limits
of one's endurance
- [hết kiên nhẫn; hết chịu đựng được; kiệt sức, kiệt hơi; lâm vào đường cùng, kết
phương kế; chuột chạy cùng sào.]
Ex: These kids are driving me out of my mind. I'm at the end of my tether.
( Lũ trẻ làm tôi phát điên. Tôi hết chịu
đựng nỗi rồi.)
35. Be at one's wit's end: to be so worried by a problem that you
do not know what to do next- [ trong tâm trạng tuyệt vọng; vô cùng chán nản.]
Ex: She was at her wits' end wondering how
she'd finish it all in the time.
(Cô ấy đang vô
cùng chán nản, tự hỏi làm thế nào để hoàn thành tất cả đúng thời hạn)
36. Be at loose
ends/ at a loose end: having nothing to do and not knowing what you want to do- [rảnh rỗi, dư dả thời giờ.]
Ex: Come and see us, if you're at loose
ends. ( Nếu mày rảnh thì đến thăm tụi tao)
37.
Make both ends meet: to earn
just enough money to be able to buy the things you need - [kiếm đủ tiền để sống không mắc nợ; cân
đối được thu chi.]
Ex: Many families struggle to make ends meet.
(Nhiều gia đình xoay sở kiếm đủ tiền cho
chi tiêu cần thiết)
38.
Be green with envy: very jealous -[ phát điên lên vì ghen tức; rất ghen tị)
Ex: My new car made my neighbor green with envy.
( Chiếc xe mới của tôi khiến hàng xóm
phải hết sức ghen tị)
39.
Be of the essence:
necessary and very
important - [là điều
cốt yếu; là mấu chốt vấn đề.]
Ex: In this situation time is of the essence (= we must do things as quickly as possible).
(Thời điểm này là cốt yếu) =( chúng ta
phải làm nhanh nhất có thể)
40.
A apology for something (humorous): to be
a very bad
example of something
- [Một ví dụ kém cỏi; sự thay thế cho cái kém hơn; cái tồi; vật tồi.]
Ex: Please excuse this
wretched apology for a meal.(Xin hãy
thứ lỗi vì bữa ăn không ra gì này (cái tạm gọi là bữa ăn này)
41.
Make an exhibition of oneself (disapproving): to behave in a bad or stupid way in public- [ cử xử lố bịch trước công chúng; giở
trò bậy bạ nơi công cộng.]
Ex: Unfortunately, Frank got drunk and made an exhibition
of himself.
(Thật không hay, Frank say xỉn rồi cư xử
lố bịch trước thiên hạ)
42. Keep an eye on someone/something: to take care of someone or something
and make sure that they are not harmed, damaged, etc. - [chú ý, xem chừng; để ý đến, lưu tâm đến.]
Ex: We've asked the neighbors to keep an eye
on the house for us while we're away. ( Chúng tôi nhờ hàng xóm xem chừng ngôi
nhà trong khi chúng tôi đi vắng)
43. Not see eye to eye with someone (on something): to not share the same views as someone about something-
[ không hoàn toàn
đồng ý với...; không cùng quan điểm với.]
Ex: The two of them have never seen eye to
eye on politics.
( 2 người họ
không bao giờ cùng quan điểm về chính trị)
44.
Turn a blind eye to something: to pretend not to notice something bad that is happening, so you do not
have to do anything about it - [giả vờ không biết; nhắm mắt làm ngơ.]
Ex: The authorities were either unaware of the problem or
turned a blind eye to it.
(Chính quyền cũng làm ngơ về chuyện đó)
45.
Feast one's eyes on someone/ something...: to look at someone or something and get great pleasure - [say mê ngắm nhìn...; mải mê thưởng
thức vẻ đẹp của...]
Ex: Every visitor seemed to feast
their eyes on the exhibits. I could hardly tear myself away from the paintings.
I especially liked an advertisement.
( Mỗi người khách dường như mải mê ngắm nhìn những vật
trưng bày. Tôi khó lòng rời mắt khỏi những bức tranh. Tôi đặc biệt thích một quảng
cáo).
Idioms focus:
KEEP AN EYE ON SOMEONE/SOMETHING: to take care of someone or something
and make sure that they are not harmed, damaged, etc. - [chú ý, xem chừng; để ý đến, lưu tâm đến.]
Ex: We've asked the neighbors to keep an eye
on the house for us while we're away. ( Chúng tôi nhờ hàng xóm xem chừng ngôi
nhà trong khi chúng tôi đi vắng)
NOT SEE EYE TO EYE WITH SOMEONE (ON SOMETHING): to not share the same views as someone
about something- [ không hoàn toàn đồng ý với...; không cùng quan điểm với.]
Ex: The two of them have never seen eye to
eye on politics.
( 2 người họ
không bao giờ cùng quan điểm về chính trị). OPP: SEE EYE TO EYE WITH...
~To lie and work in peace and contentment~
~An cư lạc nghiệp~
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét