Thứ Bảy, 16 tháng 8, 2014

MODERN ENGLISH COLLOQUIALISMS- THÀNH NGỮ THÔNG TỤC TRONG TIẾNG ANH HIỆN ĐẠI (P.3)


SECTION 3

31. Go easy on/ with sth (informal): used to tell someone not to use too much of something- [dùng ở mức độ vừa phải; sử dụng một cách hạn chế không phung phí.]
Ex: Go easy on the sugar. (dùng đường vừa phải thôi)
32. Egg someone on to do something: to encourage, urge, or dare someone to continue doing something, usually something unwise. - [thúc giục ai làm điều gì.]
Ex: The two boys kept throwing stones because the other children were egging them on.
( 2 cậu bé tiếp tục ném đá vì những đứa trẻ khác thúc giục chúng)
33. Rub elbows with someone/ rub shoulders with somebody: to meet or be with someone socially- [ nhập bọn với ai]
Ex: As Ms Quasebarth's personal assistant, Celia has rubbed elbows with singers and DJ's and even presidents.
( Vì là trợ lý riêng của Ms Quasebarth, nên Celia có cơ hội gặp gỡ giao lưu với các ca sĩ, DJ và thậm chí là các vị chủ tịch)
34. Be at the end of the's tether/at the end of one's rope: at the limits of one's endurance - [hết kiên nhẫn; hết chịu đựng được; kiệt sức, kiệt hơi; lâm vào đường cùng, kết phương kế; chuột chạy cùng sào.]
Ex: These kids are driving me out of my mind. I'm at the end of my tether.
( Lũ trẻ làm tôi phát điên. Tôi hết chịu đựng nỗi rồi.)
35. Be at one's wit's end: to be so worried by a problem that you do not know what to do next- [ trong tâm trạng tuyệt vọng; vô cùng chán nản.]
Ex: She was at her wits' end wondering how she'd finish it all in the time.
(Cô ấy đang vô cùng chán nản, tự hỏi làm thế nào để hoàn thành tất cả đúng thời hạn)
36.  Be at loose ends/ at a loose end: having nothing to do and not knowing what you want to do- [rảnh rỗi, dư dả thời giờ.]
Ex: Come and see us, if you're at loose ends. ( Nếu mày rảnh thì đến thăm tụi tao)
37. Make both ends meet: to earn just enough money to be able to buy the things you need - [kiếm đủ tiền để sống không mắc nợ; cân đối được thu chi.]
Ex: Many families struggle to make ends meet.
(Nhiều gia đình xoay sở kiếm đủ tiền cho chi tiêu cần thiết)
38. Be green with envy: very jealous -[ phát điên lên vì ghen tức; rất ghen tị)
Ex: My new car made my neighbor green with envy.
( Chiếc xe mới của tôi khiến hàng xóm phải hết sức ghen tị)
39. Be of the essence: necessary and very important - [là điều cốt yếu; là mấu chốt vấn đề.]
Ex: In this situation time is of the essence (= we must do things as quickly as possible).
(Thời điểm này là cốt yếu) =( chúng ta phải làm nhanh nhất có thể)
40. A apology for something (humorous): to be a very bad example of something - [Một ví dụ kém cỏi; sự thay thế cho cái kém hơn; cái tồi; vật tồi.]
Ex: Please excuse this wretched apology for a meal.(Xin hãy thứ lỗi vì bữa ăn không ra gì này (cái tạm gọi là bữa ăn này)
41. Make an exhibition of oneself (disapproving): to behave in a bad or stupid way in public- [ cử xử lố bịch trước công chúng; giở trò bậy bạ nơi công cộng.]
Ex: Unfortunately, Frank got drunk and made an exhibition of himself.
(Thật không hay, Frank say xỉn rồi cư xử lố bịch trước thiên hạ)
42. Keep an eye on someone/something: to take care of someone or something and make sure that they are not harmed, damaged, etc. - [chú ý, xem chừng; để ý đến, lưu tâm đến.]
Ex: We've asked the neighbors to keep an eye on the house for us while we're away. ( Chúng tôi nhờ hàng xóm xem chừng ngôi nhà trong khi chúng tôi đi vắng)
43. Not see eye to eye with someone (on something): to not share the same views as someone about something- [ không hoàn toàn đồng ý với...;  không cùng quan điểm với.]
Ex: The two of them have never seen eye to eye on politics.
( 2 người họ không bao giờ cùng quan điểm về chính trị)
44. Turn a blind eye to something: to pretend not to notice something bad that is happening, so you do not have to do anything about it - [giả vờ không biết; nhắm mắt làm ngơ.]
Ex: The authorities were either unaware of the problem or turned a blind eye to it.
(Chính quyền cũng làm ngơ về chuyện đó)
45. Feast one's eyes on someone/ something...: to look at someone or something and get great pleasure - [say mê ngắm nhìn...; mải mê thưởng thức vẻ đẹp của...]
Ex: Every visitor seemed to feast their eyes on the exhibits. I could hardly tear myself away from the paintings. I especially liked an advertisement.
( Mỗi người khách dường như mải mê ngắm nhìn những vật trưng bày. Tôi khó lòng rời mắt khỏi những bức tranh. Tôi đặc biệt thích một quảng cáo).

Idioms focus:
KEEP AN EYE ON SOMEONE/SOMETHING: to take care of someone or something and make sure that they are not harmed, damaged, etc. - [chú ý, xem chừng; để ý đến, lưu tâm đến.]
Ex: We've asked the neighbors to keep an eye on the house for us while we're away. ( Chúng tôi nhờ hàng xóm xem chừng ngôi nhà trong khi chúng tôi đi vắng)
NOT SEE EYE TO EYE WITH SOMEONE (ON SOMETHING): to not share the same views as someone about something- [ không hoàn toàn đồng ý với...;  không cùng quan điểm với.]
Ex: The two of them have never seen eye to eye on politics.
( 2 người họ không bao giờ cùng quan điểm về chính trị). OPP: SEE EYE TO EYE WITH...


~To lie and work in peace and contentment~
~An cư lạc nghiệp~

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét