À NÀY: by the way
⊝ À này, bạn có nghe nói điều gì mới về học bổng không?
⊝ By
the way, have you heard anything new about the scholarship?
AI ĐẾN TRƯỚC, ĐƯỢC
TRƯỚC: First come, first served
⊝ Người
ta bán hết vé trước khi chúng tôi đến nơi. Ai đến trước được trước, nhưng chúng
tôi đã không biết điều đó.
⊝ They
ran out of tickets before we got there. It was first come, first served, but we
didn't know that.
ÁM CHỈ: Drive at
⊝ Tôi
không biết Harold đang ám chỉ điều gì.
⊝ I
wonder what Harold is driving at.
ANH ĐÃ NÓI QUÁ NHIỀU:
You said a mouthful.
⊝ Anh
đã nói quá nhiều rồi, thôi ngưng lại đi.
⊝ You
said a mouthful already, you'd better stop.
ÁO CỨU HỘ: May
West.
⊝ Khi
đi trên biển khơi, lúc nào bạn cũng cần mang theo áo cứu hộ.
⊝ When
you are sailing on the high sea you need the May West all the time.
ĂN CHƠI TRÁC TÁNG:
Sow one's wild oats.
⊝ Bà
Smith bảo ông Smith rằng ông ấy già rồi không nên ăn chơi trác táng nữa.
⊝ Mrs
Smith told Mr.Smith that he was too old to be sowing his wild oats.
ĂN KHÔNG NGỒI RỒI; Ở
KHÔNG: Let grass grow under one's feet.
⊝ Rose
không lúc nào ở không. Cô ta luôn luôn bận rộn.
⊝ Rose
dosen't let the grass grow under her feet. She's always busy.
ĂN KHỚP VỚI NHAU; TRỞ
NÊN CÓ TỔ CHỨC: Fall in(to) place.
⊝ Sau
khi chúng tôi nghe trọn cả câu chuyện, các sự việc bắt đầu ăn khớp với nhau.
⊝ After
we heard the whole story, things began to fall into place.
ĂN MẶC BẢNH BAO:
All dressed up.
⊝ Tommy
ăn mặc bảnh bao để đi dự tiệc.
⊝ Tommy
is all dressed up fpr the party.
ĂN MẶC CHỈNH TỀ:
Get (all) dolled up.
⊝ Tôi
phải ăn mặc chỉnh tề để đi dự buổi khiêu vũ tối nay.
⊝ I
have to get all dolled up for the dance tonight.
ĂN MẶC RÁCH RƯỚI:
In rags.
⊝ Chao
ôi! Hãy nhìn cách ăn mặc của tôi xem. Tôi không thể đi dự tiệc mà rách rưới như
thế này!
⊝ Oh! Look
at my clothing. i can't go to the party in rags!
ĂN MIẾNG TRẢ MIẾNG:
An eye for an eye, a tooth for a tooth.
⊝ Cậu
bé Bill kéo tóc của Ann, nên cô giáo kéo tóc Bill để phạt nó và nói "ăn miếng
trả miếng"
⊝ Little
Bill pulled Ann's hair, so the teacher pulled Bill's hair as punishment,
saying: "An eye for an eye, a tooth for a tooth".
ĂN MỘT ÍT: Have a
bite.
⊝ Trước
khi đi anh cũng nên ăn một chút gì ở đây.
⊝ You
might just as well have a bite in here before you go.
ĂN MÒN (HỦY DIỆT):
Eat away.
⊝ Gỉ đã
ăn mòn kim loại.
⊝ The
rust ate away the metal.
ĂN NÊN LÀM RA:
Come out ahead.
⊝ Mua
căn nhà này đã tốn rất nhiều tiền nhưng tôi nghĩ mình sẽ ăn nên làm ra.
⊝ It
took a lot of money to buy the house, but i think i'll come out ahead.
ĂN NGẤU NGHIẾN: polish
off.
⊝ Nó ăn
ngấu nghiến cái bánh táo và chạy ra ngoài chơi.
⊝ He
polished off the apple pie and ran out to play.
ĂN NHIỀU; ĂN NHƯ HỔ
ĐÓI: Eat like a horse.
⊝ Thảo
nào anh ta mập như thế. Anh ta ăn quá nhiều.
⊝ No
wonder he's so fat. He cats like a horse.
ĂN NÓI HÒA NHÃ LỄ ĐỘ:
keep a civil tongue (in one's head).
⊝ Này
anh Michael. Xin anh đừng nói vậy. Hãy ăn nói lễ độ một chút.
⊝ Please,
Michael. Don't talk like that. Keep a civil tongue in your head.
ĂN NÓI HÒA NHÃ NIỀM NỞ:
Say it with flowers.
⊝ Hãy
tươi cười và ăn nói niềm nở.
⊝ Keep
smiling and say it with flowers.
ĂN Ở NHÀ: Eat in
⊝ Chúng
tôi sẽ ăn ở nhà tối nay và thưởng thức món ăn nấu ở nhà.
⊝ We
will eat in tonight and enjoy some home cooking.
ĂN RẤT ÍT, ĂN NHƯ MÈO:
Eat like a bird.
⊝ Susan
có thân hình thon nhỏ vì cô ta ăn rất ít.
⊝ Susan
is very slim because she eats like a bird.
ĂN SẠCH LÁNG THỨC ĂN
TRONG NHÀ; ĂN SẠT NGHIỆP AI; ĂN RẤT NHIỀU: Eat someone out of house and
home.
⊝ Mark
ăn uống rất mạnh. Cậu ta ăn nhiều đến nỗi chúng tôi phải bán nhà không đủ.
⊝ Mark
has a huge appetie. He almost eats us out of house and home.
ĂN TIỆM: Eat out.
⊝ Đêm
qua chúng tôi đi ăn ở nhà hàng gần đó.
⊝ We
ate out last night at near by restaurant.
ĂN UỐNG; BỎ VÀO BỤNG:
Get something under one's belt.
⊝ Nếu tôi
uống đồ mát thì sẽ cảm thấy đỡ hơn nhiều.
⊝ I'd
feel a lot better if i had a cool drink under my belt.
ÂM MƯU (ĐIỀU GÌ):
Up to (something)
⊝ Có phải
bọn nhỏ sắp giở trò gì nữa không?
⊝ Are
the children up to something again?
ẤM CÚNG: (As)
snug as a bug in a rug.
⊝ Ồ căn
nhà nhỏ xinh quá chừng! Ở trong đó thế nào cũng được ấm cúng lắm.
⊝ What
a lovely little house! I know I'll be snug as bug in rug.
~Cures come home to roost/ Sow the wind and reap the whirlwind~
~ Ác giả ác báo/ Gieo gió gặt bão~
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét