SECTION
14
197. Have one too many: to be drunk [quá chén; nhậu sai be bét]
Ví
dụ: He had one too many, and now he's throwing up.
198. Be on the outs with someone: not friendly (usually said about people who are
not friendly because of having had an argument or disagreement)[tẩy chay ai;
cắt đứt mối quan hệ với ai; cãi nhau với ai].
Ví
dụ: Peter is on the outs with his father.
(Peter
cãi nhau với bố của nó)
199. A pain in the neck: (informal) a person or thing that is very annoying
[ cái của nợ; gánh nặng không vứt bỏ được]
Ví
dụ: This assignment is a pain in the neck.
(Cái
nhiệm vụ này thật phiền phức)
200. Grease someone’s palm: (old-fashioned, informal) to give somebody money
in order to persuade them to do something dishonest [hối lộ; mua chuột; lót tay
ai]
Ví
dụ: Some of those candidates spent money greasing the palms of local political bosses.
201. Get peanuts: (informal) peanuts means a very small amount of
money [kiếm bạc cắt, lượm bạc lẻ; được trả công thấp]
Ví
dụ: I won’t work for peanuts
(Tôi
sẽ không làm vì những đồng tiền rẻ mạc)
202. Cast/ throw pearls before swine: to give or offer valuable things to people who do
not understand their value [đem đàn gẩy tai trâu; phí lời vô ích với những
người không biết lắng nghe hoặc thưởng thức]
Ví
dụ: Giving him advice is just casting pearls before
swine. He doesn't listen.
(Khuyên
anh ta cũng như đàn gẩy tai trâu, anh ta có chịu lắng tai nghe đâu)
203. Feel like a square peg in a round hole: (British English, informal) a
person who does not feel happy or comfortable in a particular situation, or who
is not suitable for it [ cảm thấy không phù hợp với công việc đang làm; có khả
năng và tính cách không phù hợp với tình huống đang diễn ra]
Ví
dụ: I feel like a square peg in a round hole at my office.
(Tôi
cảm thấy không thích thú với công việc hiện tại)
204. Pinch pennies: (informal) to try to spend as little
money as possible [tiết kiệm tối đa; cóp nhặt từng đồng từng cắc]
205. Rob Peter to pay Paul: (saying) to borrow money from one person to
pay back what you owe to another person; to take money from one thing to use
for something else [lấy của người này đem cho người khác; lấy chỗ này bỏ vào
chỗ khác]
Ví
dụ: There's no point in robbing Peter to pay Paul. You will still be in debt.
206. Be no panic: do not need to rush [trong tình trạng khó khăn hay
phiền phức; không phải là chuyện đùa]
Ví
dụ: There's no panic, we've got plenty of time.
(Không
cần phải vội, chúng ta còn nhiều thời gian)
207. Sugar/ sweaten the pill: to do something that makes an unpleasant situation
seem less unpleasant [bọc đường viên thuốc đắng; che giấu sự thật khó khăn bằng
vẻ bên ngoài hào nhoáng]
208. Be on pins and needles: (North American English)
(to
be) very anxious or excited while you are waiting to find out something or see
what will happen [có cảm giác bứt rứt, khó chịu; như đang ngồi trên đống lửa]
Ví
dụ: We're on pins and needles waiting to hear whether she got the job.
(Chúng tôi đứng ngồi
không yên chờ tin cô ấy có nhận được việc hay không)
209. Put that in your pipe and smoke it: an impolite way of telling someone that they must accept
what you have just said even if they do not like it, See how you like that!; It
is final, and you have to live with it [ phải chấp nhận những gì người khác nói
dù muốn hay không; hãy ngẫm nghĩ cho kỹ mà nhớ đời điều đó]
Ví
dụ: Well, I'm going anyway, so put that in your pipe and smoke it!
(Hừm
anh có muốn hay không tôi cũng sẽ đi, hãy chấp nhận đi!)
210. Play up to someone: to flatter someone; to try to gain influence with someone.
[nịt hót, tâng bốc ai; tìm cách làm ai vừa lòng]
Ví
dụ: It won't do any good to play up to me. I refuse to agree to your proposal.
(Xu
nịnh tôi không có tác dụng đâu. Tôi từ chối yêu cầu của anh)
211. Take the plunge: to do something important or difficult that you have
been thinking about doing for a long time [quyết tâm hành động; lao vào làm
điều nguy hiểm; liều thử một phen]
Ví
dụ: I've decided to take the plunge and start up my own business.
(Tôi
quyết tâm khởi nghiệp thử một phen)
Idioms focus:
TAKE THE PLUNGE: to do something important or difficult
that you have been thinking about doing for a long time [quyết tâm hành động;
lao vào làm điều nguy hiểm; liều thử một phen]
Ví dụ: I've decided to
take the plunge and start up my own business.
(Tôi quyết tâm khởi
nghiệp thử một phen)
BE ON PINS AND NEEDLES: (North American
English)
(to be) very anxious
or excited while you are waiting to find out something or see what will happen [có
cảm giác bứt rứt, khó chịu; như đang ngồi trên đống lửa]
Ví dụ: We're on pins and needles waiting to hear whether she got the job.
(Chúng tôi đứng ngồi
không yên chờ tin cô ấy có nhận được việc hay không)
Rob Peter to pay Paul
Vay chỗ này đập vào chỗ kia/ giật gấu vá tai
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét