1.be all in someone's/the mind: to be
something that only exists in someone's imagination [điều gì chỉ tồn tại trong
tâm trí của ai; lẩn quẩn trong tâm trí]
Ví dụ:
These problems are all in your mind, you know.
(Những
vấn đề này cứ lẩn quẩn trong đầu cậu)
2. bear/keep
someone/something in mind | bear/keep in mind that…: to remember someone or
something; to remember or consider that…[ghi nhớ ai/ điều gì]
3. be bored,
frightened, stoned, etc. out of your mind: (informal) to be
extremely bored, etc. [chán ngán]
4. be etched on your
heart/memory/mind: if something is etched on your memory, you
remember it because it has made a strong impression on you [khắc sâu trong trí
nhớ]
5. bend your
mind/efforts to something: (formal) to think very hard about or
put a lot of effort into one particular thing [Nghĩ nhiều về điều gì; nỗ lực
nhiều vào một thứ đặc biệt]
6. be of one/the same
mind (about someone/something): to have the same opinion about someone or
something [có cùng ý kiến về ai/ điều gì]
7. be of two minds
about something/about doing something: to be unable to decide what you
think about someone or something, or whether to do something or not. [Phân vân,
lưỡng lự về điều gì]
Ví dụ:
I was of two minds about the book (= I didn't know if I liked it or not).
(Mình
đang phân vân về quyển sách)
8.be/go out of your mind: (informal) to
be unable to think or behave in a normal way; to become crazy [mất trí]
Ví dụ: You're lending them money? You must
be out of your mind!
(Cậu cho họ mượn tiền ư? Cậu mất trí rồi!)
9.be out of your mind with worry, etc.:
to be extremely worried, etc. [Lo lắng tột cùng,…]
10. blow your mind: (informal) to
produce a very strong pleasant or shocking feeling [gây ấn tượng mạnh; tạo cảm
giác mạnh]
Ví dụ: Wait till you hear this. It'll blow
your mind.
(Chờ đã cậu vẫn còn nghe cái này. Nó sẽ khiến
đầu cậu nổ tung)
11. something boggles the mind: (informal) if
something boggles the mind or the mind boggles at it, it is
so unusual that people find it hard to imagine or accept. [làm cho ai chướng
tai gai mắt]
Ví dụ:
The vastness of space really boggles the mind
12. bring/call someone/something to mind:
(formal)
+ to remember someone or something.
[nhớ (lại) đến ai/ điều gì]
Ví dụ: She couldn't call to mind where she
had seen him before.
+ to remind you of someone or something. [hồi
tưởng về ai/điều gì]
Ví dụ: The painting brings to mind some of
Picasso's early works.
13. cast your mind back (to something):
to make yourself think about something that happened in the past
Ví dụ:
I want you to cast your minds back to the first time you met.
14. change your/someone's mind: to
change a decision or an opinion [thay đổi quyết định; thay đổi ý kiến]
Ví dụ:
Nothing will make me change my mind.
(Không
có gì khiến tôi thay đổi ý định)
15. close your mind to something: to
refuse to think about something as a possibility [ thiếu suy nghĩ nghiêm túc về
điều gì; suy nghĩ thiển cận]
15.1 come/spring to mind or if something comes/springs to mind,
you suddenly remember or think of it [lóe ra; nảy ra]
Ví dụ:
When discussing influential modern artists, three names immediately come to
mind.
16. cross your mind: (of
thoughts, etc.) to come into your mind [chợt nảy ra trong đầu]
Ví dụ:
It never crossed my mind that she might lose (= I was sure that she would
win).
(Chưa
bao giờ tôi nghĩ là cô ấy sẽ thua)
17. give someone a piece of your mind: (informal) to
tell someone that you disapprove of their behavior or are angry with them [thẳng
thắng phê bình ai]
Ví dụ: I've had enough of him coming home late. I'm going to give him
a piece of my mind when he gets in tonight.
(Tôi hết chịu nỗi việc nó về nhà trễ, khi nó về nhà tôi sẽ
la nó một trận)
18. great minds think alike: (informal, humorous)used
to say that you and another person must both be very smart because you have had
the same idea or agree about something [tư tưởng lớn gặp nhau]
Ví dụ:
Jill: Let's ride
our bikes to the store instead of walking. (Hay chúng ta đạp xe đến cửa
hàng đi, đừng đi bộ)
Jane: I was just thinking we should do that, too.
(Tôi cũng nghĩ chúng ta nên làm thế)
Jill: Great minds think alike. (tư tưởng lớn gặp nhau)
19. have a good mind to do
something | have half a mind to do something
+ used
to say that you think you will do something, although you are not sure [còn do
dự làm điều gì; miễn cưỡng làm điều gì; chưa toàn tâm làm điều gì]
Ví dụ:
I've half a mind to come with you tomorrow. (Ngày mai có lẽ tôi sẽ đi cùng cậu)
+ used
to say that you disapprove of what someone has done and should do something
about it, although you probably will not [rất muốn làm điều gì]
Ví dụ:
I've a good mind to write and tell your parents about it.
(Tôi
rất muốn viết ra và nói với bố mẹ bạn về nó)
20. have someone/something in mind (for
something): to be thinking of someone or something, especially for a
particular job, etc. [nghĩ về ai/ điều gì (thích hợp với công việc)]
Ví dụ:
Do you have anyone in mind for this job? (Cậu có ứng cử viên nào phù hợp với
công việc này không?)
Watching
TV all evening wasn't exactly what I had in mind! (Xem TV cả buổi chiều không
hoàn toàn là điều tôi nhắm đến)
21. have it in mind to do something: (formal) to
intend to do something (dự định làm điều gì)
Ví dụ:
For a long time he had it in mind to write a novel about his experiences.
(Đã
từ rất lâu anh ấy có ý định viết một tiểu thuyết về những trải nghiệm của mình)
22. have a memory/mind like a sieve: (informal) to
have a very bad memory; to forget things easily [có trí nhớ kém; mau quên]
23. have a mind of your
own: to have your own opinion and make your own decisions without being
influenced by other people [có ý kiến riêng và tự mình ra quyết định]
Ví dụ:
She has a mind of her own and isn't afraid to say what she thinks. [cô ấy có
suy nghĩ riêng của mình và cô ấy không ngại nói ra]
(humorous)My
computer seems to have a mind of its own! [Máy tính của tôi không thèm nghe lời
tôi!]
24. have/keep an open mind (about/on
something): to be willing to listen to or accept new ideas or suggestions
[đầu óc cởi mở]
25. in/at the back of your mind: if a
thought, etc. is in the back of your mind, you are aware of it but it is
not what you are mainly thinking about [trong thâm tâm; trong đáy lòng]
Ví dụ:
In the back of my mind was a small, warning voice, telling me it was wrong.
26. (not) in your right mind: (not) mentally
normal [mất trí; không tỉnh táo; mù quáng]
Bỏ
nót In your right mind: tỉnh trí; tỉnh táo.
27. know your own mind: to have very
firm ideas about what you want to do [nắm chắc ý định của mình]
28. lose your mind: to become mentally
ill [trở nên điên loạn]
29. make up your mind| make your mind
up: to decide something [quyết định]
Ví dụ:
They're both beautiful—I can't make up my mind.
(Cả
2 điều đẹp cả - tôi không quyết định được)
30. a meeting of minds: a close
understanding between people with similar ideas, especially when they meet to
do something or meet for the first time [sự cảm thông]
Ví dụ:
A meeting of minds between the two artists
32. mind over matter: the use of the
power of your mind to deal with physical problems [dùng sức mạnh tinh thần giải
quyết vật chất; ý chí vươn qua khó khan; ý chí vượt lên chính mình]
Ví dụ:
He said that continuing to run in spite of the pain was just a question of mind
over matter.
(Anh
bảo rằng tiếp tục chạy bất chấp cơn đau, chỉ là vấn đề của nghị lực vượt qua
khó khăn)
32. your mind's eye: your imagination
[tưởng tượng]
Ví dụ:
He pictured the scene in his mind's eye.
(Anh
ta họa ra quang cảnh bằng thị giác)
33. of unsound mind: (law) not
responsible for your actions because of a mental illness [kẻ điên loạn]
34. on your mind: if
someone or something is on your mind, you are thinking and worrying about
them/it a lot [phiền muồn, lo lằng về điều gì]
Ví dụ:
You've been on my mind all day.
Don't
bother your father tonight—he's got a lot on his mind.
35. open your/someone's mind to something: to
become or make someone aware of new ideas or experiences
Ví dụ:
He's eager to open the minds of his audience to different kinds of music.
36. out of sight, out of mind (saying)used
to say someone will quickly be forgotten when they are no longer with you [Xa mặt
cách lòng]
37. prey on someone's mind: (of a
thought, problem, etc.) to make someone think and worry about it all the
time [giày vò tâm trí ai]
Ví dụ:
The thought that he could have helped more preyed on his mind.
38. push something to the back of your mind:
to try to forget about something unpleasant [cố quên đi những thứ phiền hà]
Ví dụ:
I tried to push the thought to the back of my mind.
(Tôi
cố bỏ lại sau lưng những suy tư)
39. put someone in mind of
someone/something: (old-fashioned) to make someone think of
someone or something; to remind someone of someone or something [nhắc nhở về
ai/ điều gì]
40. put/set someone's mind at ease/rest: to
do or say something to make someone stop worrying about something. [Nói hay làm điều gì khiến ai ngừng
lo lắng]
41. put/set/turn your mind to
something | set your mind on something: to decide you want to
achieve something and give this all your attention [dốc toàn tâm toàn lực để đạt
mục tiêu, thành tựu mà mình muốn có được]
Ví dụ:
She could have been a brilliant pianist if she'd put her mind to it.
(Cô ấy
có thể trở thành người chơi Piano lỗi lạc nếu cô dốc toàn tâm toàn lực vào nó)
42. put/get something out of your mind: to
stop thinking about someone or something; to deliberately forget someone or
something [không thèm nghĩ tới ai/ điều gì]
Ví dụ:
I just can't get her out of my mind.
(Tôi
không thể ngừng nghĩ về cô ấy)
43. slip your mind: if
something slips your mind, you forget it or forget to do it [quên mất hay
quên làm điều gì]
Ví dụ:
I'm sorry I didn't tell you. It completely slipped my mind.
(Xin
lỗi, tôi quên kể với cậu. Tôi quên bẳn đi mất)
44. speak your mind: to say exactly
what you think, in a very direct way [ thẳng thắng trình bày ý kiến của mình]
Ví dụ:
She's never hesitated about speaking her mind.
(Cô ấy
chẳng bao giờ do dự trình bày ý kiến của mình)
45. stick in your mind: (of a
memory, an image, etc.) to be remembered for a long time [in đậm trong trí
nhớ của ai]
Ví dụ:
One of his paintings in particular sticks in my mind.
(Một
trong những bức vẽ của anh ta đặc biệt in đậm trong trí nhớ của tôi)
46. take your mind off something: to
make you forget about something unpleasant for a short time [tạm thời không để
ý; không chú ý; ngó lơ]
Ví dụ:
Painting helped take her mind off her troubles.
(Vẽ
vời tạm thơi giúp cô ấy thoát khỏi những phiền muồn)
47. to my mind: in my opinion [theo ý
tôi]
Ví dụ:
It was a ridiculous thing to do, to my mind.
(Theo
tôi đó là một việc lố bịch)
48. a turn of mind: a particular way of
thinking about things [suy ngẫm điều gì]
Idioms Focus:
CHANGE YOUR/SOMEONE’S MIND: to change a
decision or an opinion [thay đổi quyết định; thay đổi ý kiến]
Ví dụ:
Nothing will make me change my mind.
(Không
có gì khiến tôi thay đổi ý định)
BLOW YOUR MIND: (informal) to
produce a very strong pleasant or shocking feeling [gây ấn tượng mạnh; tạo cảm
giác mạnh]
Ví dụ: Wait till you hear this. It'll blow
your mind.
(Chờ đã cậu vẫn còn nghe cái này. Nó sẽ khiến
đầu cậu nổ tung)
GREAT MINDS THINK ALIKE: (informal, humorous)used
to say that you and another person must both be very smart because you have had
the same idea or agree about something [tư tưởng lớn gặp nhau]
Ví dụ:
Jill: Let's ride
our bikes to the store instead of walking. (Hay chúng ta đạp xe đến cửa
hàng đi, đừng đi bộ)
Jane: I was just thinking we should do that, too.
(Tôi cũng nghĩ chúng ta nên làm thế)
Jill: Great minds think alike. (tư tưởng lớn gặp nhau)
TO MY MIND: in my opinion [theo ý tôi]
Ví dụ:
It was a ridiculous thing to do, to my mind.
(Theo
tôi đó là một việc lố bịch)
MIND OVER MATTER: the use of the power
of your mind to deal with physical problems [dùng sức mạnh tinh thần giải quyết
vật chất; ý chí vươn qua khó khăn; ý chí vượt lên chính mình]
Ví dụ:
He said that continuing to run in spite of the pain was just a question of mind
over matter.
(Anh
bảo rằng tiếp tục chạy bất chấp cơn đau, chỉ là vấn đề của nghị lực vượt qua
khó khăn).
HAVE A MIND OF YOUR OWN: to have your own
opinion and make your own decisions without being influenced by other people [có
ý kiến riêng và tự mình ra quyết định]
Ví dụ:
She has a mind of her own and isn't afraid to say what she thinks. [cô ấy có
suy nghĩ riêng của mình và cô ấy không ngại nói ra]
(humorous)My
computer seems to have a mind of its own! [Máy tính của tôi không thèm nghe lời
tôi!]Sơ đồ Buzan - Idioms contain "MIND" |
out of sight, out of mind
Xa mặt cách lòng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét