1. be staring someone
in the face
+ to be obvious or easy to see[ hiển nhiên, rõ ràng, dễ thấy,
trực tiếp ở phía trước]
Ex: The answer was staring us in the face.
(Câu trả lời quá dễ với chúng tôi)
+ to be certain to happen [chắc chắn xảy ra]
Ex: Defeat was staring them in the face.
(Họ thua trận là điều chắc chắn)
2. be staring
something in the face : to be unable to avoid something [ không thể tránh
khỏi]
Ex: They were staring defeat in the face.
(Họ bại trận là không thể tránh khỏi)
3. be written all
over someone's face: (of a feeling) to be very obvious to other people from
the expression on someone's face [ lộ rõ trên khuôn mặt)
Ex: Guilt was written all over his face.
(Tội lỗi hiện rõ trên khuông mặt anh ta)
4. blow up in
someone's face: if a plan, etc.blows up in your face, it goes wrong in a
way that causes you damage, embarrassment, etc.[ Bạn hay ai đó gặp phải biến cố
khiến kế hoạch không theo ý muốn; gặp rủi ro]
Ex: The government's attempts at reform have blown up in its face, with
demonstrations taking place all over the country.
(Nổ lực của chính phủ trong việc cải
cách đã gặp phải biến cố bằng những cuộc biểu tình diễn ra trên khắp cả nước)
5. cut off your nose
to spite your face: (informal) to do something when you are angry that is
meant to harm someone else but that also harms you [cố tìm cách trả thù ai
nhưng hóa ra là tự hại mình; làm điều gì đó trong lúc nóng giận làm hại ai đó
nhưng hóa ta làm hại bản thân; giận quá mất khôn]
Ex: 'The next time he treats me like
that, I'm just going to quit my job.' 'Isn't that
a bit like cutting off your nose to spite your face?'
("Lần tới anh ta còn đối xữ với tôi như thế, tôi sẽ
thôi việc". " Đó chẳng phải có hơi giận quá mất khôn sao?"
6. disappear/vanish
off the face of the earth: to disappear completely [Hoàn toàn biến mất; biến
mất tăm; biệt tăm]
Ex: Keep looking—they can't just have vanished off the face
of the earth.
(Tiếp tục tìm kiếm đi -Bọn chúng không thể biến mất tăm khỏi
mặt đất được)
7. do something till
you are blue in the face: (informal) to try to do something as hard and as long as
you possibly can but without success [ cật lực làm việc gì; vất vả hết sức; nai
lưng ra làm việc gì (thường là không thành công)]
Ex: You can argue till
you're blue in the face, but you won't change my mind.
(Cậu có thể nai lưng ra tranh cãi, nhưng cậu sẽ
không khiến tôi thay đổi ý định đâu)
8. face to face (with
someone): close to and looking at someone [Đối diện; đối mặt]
Ex: The two have never met face to face
before.
(Cả 2 chưa bao giờ gặp mặt nhau trước đây)
Ex: The room fell silent as she came face to
face with the man who had tried to kill her.
(Căn phòng im thin thít khi cô ấy mặt đối mặt
với gả đàn ông đã cô giết cô)
9. face to face with
something: in a situation where you have to accept that
something is true and deal with it [ đối mặt với điều gì]
Ex: She was at an early age brought face to
face with the horrors of war.
(Cô ấy sinh ra vào thời kỳ phải đối mặt với thảm
họa chiến tranh)
10. face up/down
+ (of a person) with your face
and stomach facing upward/downward [người nằm ngửa; người nằm sắp]
Ex: She lay face down on
the bed.
(Cô ấy nằm úp mặt xuống giường)
+ with
the front part or surface facing upward/downward [ mặt ngửa; mặt sấp]
Ex: Place the card face
up on the pile.
(Đặt quân bài ngửa mặt trên chiếc cột)
11. fall flat on your
face
+ to fall so that you
are lying on your front [ trượt té ngửa]
+ to fail completely,
usually causing embarrassment [thất bại nhục nhã]
Ex: His next television
venture fell flat on its face.
(Dự án kinh doanh truyền hình của anh ta sắp tới
thất bại nhục nhã)
12. fly in the face
of something: to oppose or be the opposite of something that
is usual or expected [ ra mặt chống đối, công khai chống đối]
Ex: Such a proposal flies in the face of
common sense.
(Thật là một lời đề nghị chống đối bình thường)
13. have egg on your
face: (informal) to be made to look stupid [ tỏ vẻ ngớ ngẩn]
Ex: They were left with
egg on their faces when only ten people showed up.
(Hỏ tỏ vẻ ngớ ngẩn khi chỉ có 10 người hiện diện)
14. in someone's face:
(informal) annoying someone by criticizing them or telling them what to do all the
time [ chỉ trích ai đó suốt]
15. in the face of
something
+ despite problems,
difficulties, etc. [mặt dù cái gì]
Ex: She showed great
courage in the face of danger.
(Mặc dù nguy hiểm, cô ấy tỏ ra hết sức can đảm)
Ex: The campaign continued in the face of
great opposition.
(Chiến dịch vẫn diễn ra mặt dù sự chống đối kịch
liệt)
+ as a result of
something [ đứng trước]
Ex: He was unable to deny
the charges in the face of new evidence.
(Anh ta không thể chối bỏ trách nhiệm khi đứng
trước bằng chứng mới)
16. laugh in
someone's face: to show in a very obvious way that you have
no respect for someone [ cười vào mặt ai, chế giễu ai]
17. (pull, wear,
etc.) a long face: (to have) an unhappy or disappointed
expression [Mặt bí xị]
He took one look at her long face and said
“What's wrong?”
(Anh ta nhìn khuông mặt bí xị của cô ấy và nói
"Sao vậy?")
18. look someone in
the eye(s)/face: (usually used in
negative sentences and questions) to
look straight at someone without feeling embarrassed or ashamed [nhìn thẳng vào
mặt ai/ mắt ai)
Ex: Can you look me in
the eye and tell me you're not lying?
(Cậu có thể nhìn thẳng vào mắt tôi và nói là bạn
không nói dối?)
Ex: I'll never be able to look her in the face
again!
(Tôi sẽ không bao giờ nhìn thẳng vào mặt cô ra
lần nữa)
19. lose face: to be less respected or look stupid because of something you have done
[ bị bẽ mặt, mất thể diện]
synonym be humiliated
20. make faces/a face
(at someone): to produce an expression on your face to show
that you do not like someone or something, or in order to make someone laugh [
nhăn mặt với ai; giơ mặt làm trò hay thể hiện sự vô lễ, sự ghê tởm...]
Ex: Do you think it's funny to make faces
behind my back?
(Cậu nghĩ có ui không khi nhăn mặt làm trò sau
lưng tôi?)
21. not just a pretty
face (humorous) used to emphasize that you have particular skills or qualities [không
chỉ có bề ngoài hấp dẫn mà còn có kỹ năng đặt biệt]
Ex: “I didn't know you
could play the piano.” “I'm not just a pretty face, you know!”
(" Tôi không biết cậu có thể chơi Piano đấy"
" Tôi không chỉ có vẻ bề ngoài xinh đẹp đâu"!"
22. on the face of it: (informal) used to say that
something seems to be good, true, etc. but that this opinion may need to be
changed when you know more about it [Cứ theo bề ngoài mà xét thì]
Ex: On the face of it,
it seems like a great deal.[ Xét theo bề ngoài thì có vẻ nhiều]
23. (as) plain as the nose on your face: very obvious [rõ như ban ngày]
24. put your face on:
(informal, old-fashioned) to put on makeup [trang điểm (mặt mình)]
25. put on a brave
face/ put a brave face on something: to pretend that you feel
confident and happy when you do not [làm ra vẻ tự tin, vui vẻ]
Ex: I had to put on a brave face and try to
show him that I wasn't worried.
(Tôi giả vời vui vẻ và cố gắng tỏ ra không lo
lắng trước mặt anh ta)
Ex: She put a brave face on her illness. (Cô ấy
tỏ vẻ hanh phúc trong cơn bệnh)
26. save face: to avoid or help someone avoid embarrassment [giữ thể diện]
Ex: She was fired, but she saved face by
telling everyone she'd resigned.
(Cô ấy bị ra thải, nhưng vì giữ thể diện nên
cô nói với mọi người là từ chức)
27. show your face: to appear among your friends or in public [ xuất hiện trước công chúng]
Ex: She stayed at home, afraid to show her
face.
(Cô ấy cứ ở nhà, sợ xuất hiện trước công
chúng)
28. shut your
mouth/face!: (slang) a rude way of telling someone to be quiet or
stop talking [Im mồm đi]
Ex: 'That was a really stupid thing to do.' (Thật là việc ngu ngốc)
'Oh, shut
your trap!' 'Shut your face, will
you? I'm trying to watch TV.' (
Câm mồm được không? Tôi đang cố gắng xem Tivi)
29. stuff/feed your
face: (informal, usually disapproving) to eat a lot of food or too much food [háo ăn; ăn ngấu nghiến]
Ex: You're always feeding your
face. You're going to get fat.
(Cậu luôn háo ăn. Cậu sẽ mập ra đó)
30. to someone's face:
if you say something to someone's face, you say it to them directly rather than to other people [ (nói) thẳng
vao mặt ai)
Ex: He's a liar, and I've told him so to his
face many times.
(Anh ra là kẻ nói dối và tôi đã nói thẳng vào
mặt anh ta nhiều lần)
compare behind someone's back:
(nói) sau lưng ai.
31. what's his/her
face: (informal) used to refer to a person whose name you cannot remember [ anh nào đó/
cô gì đó] - dùng để đề cập đến người mà bạn không nhớ tên họ
Ex: Are you still
working for what's her face?
(Cậu vẫn làm việc cho cô gì đó à?)
32. wipe someone/something
off the face of the earth| wipe something off the map:
to destroy or remove someone or something completely [Hủy diện
toàn bộ ai/ cái gì]
Ex: A great storm will
come and wipe all the people off the face of the earth
(Một cơn bão lớn sẽ đến và hủy diệt toàn
nhân loại trên trái đất)
Idiom Focus
DISAPPEAR/VANISH OFF THE FACE OF THE EARTH: to disappear completely [Hoàn toàn biến mất; biến mất tăm; biệt tăm]
Ex: Keep looking—they can't just have vanished off the face of the earth.
(Tiếp tục tìm kiếm đi -Bọn chúng không thể biến mất tăm khỏi mặt đất được)
BE WRITTEN ALL OVER SOMEONE'S FACE: (of a feeling) to be very obvious to other people from the expression on someone's face [ lộ rõ trên khuôn mặt)
Ex: Guilt was written all over his face.
(Tội lỗi hiện rõ trên khuông mặt anh ta)
The devil makes work for idle hands
Nhàn cư vi bất thiện
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét