Thứ Tư, 20 tháng 8, 2014

IDIOMS RELATE TO HUMAN BODY PARTS



Nói đến human body chúng ta thường nghĩ ngay đến những từ như: eyes (mắt), nose (mũi), chest, head, back, mind, heart, arm, heels, feet.
Sau đây là những idioms rất hay ứng dụng với những từ vựng bộ phận cơ thể con người.

-Have/get cold feet: to suddenly become too frightened to do something you had planned to do, especially something important like getting married- đột nhiên cảm thấy quá sợ hãi về điều gì đó mà bạn đã lên kế hoạch để làm, đặt biệt làm sự kiện quan trong như kết hôn.
Ví dụ: He was going to report it  to the police, but at last minute he get cold feet and decided to keep quiet. [ Anh ta định báo cáo với cảnh sát, nhưng đến phút cuối anh ta quá sợ hãi sau đó quyết định giữ im lặng.]
-Twist sb's arm: to persuade someone to do something that they do not want to do- thuyết phục ai làm điều gì đó mà họ không muốn.
Ví dụ: Fran says she's too busy to come to the party tonight. See if you can twist her arm her. [Fran nói tối nay bận không để tha dự tiệc. Để xem cậu có thuyết phục được cô ấy không]
-Poke/stick your nose in (to sth): interfering - xen vào.
Ví dụ: the way we bring up the children is our business. i don't want your mother strick your nose! [Chăm sóc con cái là nghĩa vụ của chúng ta. Tôi không muốn mẹ em phải can thiệp vào!
-Be up to your ears/eyeballs/eyes in something  (British, American & Australian) tương tự với be up to your chin in something (American): to have too much of something, especially work - có quá nhiều thứ, quá nhiều việc phải làm (trong công việc).
Ví dụ: We're up to our eyeballs in decorating at the moment.[ lúc này chúng ta có quá nhiều việc trang trí]
-Head over heels (in love): to be in love with someone very much - yêu ai đó rất nhiều.
Ví dụ: Mark and Emma a both still head over heels in love even after five years. [ Đã 5 năm rồi mà Mark và Emma vẫn yêu nhau thắm thiết]
-Break sb's heart: very sad.
Ví dụ: it would break my heart if anything happened to my cat. [Có nghĩa là:  it would make me very sad if anything happened to my cat.]
-Get sth off your chest: to tell someone about something that has been worrying you - nói cho ai đó biết về điều gì đó bạn phiền muộn trong lòng.
Ví dụ: I sometimes discuss my problems with someone else just to get them off my chest.[ Đôi khi tôi bàn luận vấn dề của tôi với ai đó chỉ để giải tỏa lo lắng trong lòng.]
-Make up your mind :
1. to decide what to choose (often + question word): quyết định chọn cái gì (thường đi kèm từ để hỏi).
2. to become very certain that you want to do something (often + to do sth): trở nên chắc chắn rằng bạn muốn làm điều gì đó (thường đi làm to do sth).
Ví dụ: You'll make up your mind which one you want. i'm not waiting any longer.[ Bạn phải quyết định muốn lấy cái nào. Tôi không thể chờ lâu hơn được nữa!]
-Behind sb's back: if you do something behind someone's back, you do it without them knowing, in a way which is unfair - làm điều gì đó sau lưng, không cho ai đó biết.
Ví dụ: She sold the car behind his back, while he was away on vacation.[ cô ta lén lúc bán chiếc xe hơi, khi anh ta đang đi du lịch]
-Keep an eye on sb/sth: để ý tới, để mắt tới.
Ví dụ: Could you keep an eye on my bags for me a while i go into the shop, please? [Cô có thể trông chừng mấy cái túi khi tôi dạo qua shop một lúc được không?]
-Bite sb's head off: to answer someone angrily- ăn nói lớn tiếng, nói chuyện với ai đó bằng cách giận dữ.
Ví dụ: Don't bite my head off! Be patient. I'm very sorry I lost my tempter. I didn't mean to bite your head off. [ Đừng lớn tiếng! kiên nhẫn nào. Tôi rất xin lỗi, tôi hơi mất bình tĩnh, tôi không cố ý lớn tiếng với cô].

Idiom Focus:
-MAKE UP YOUR MIND :
1. to decide what to choose (often + question word): quyết định chọn cái gì (thường đi kèm từ để hỏi).
2. to become very certain that you want to do something (often + to do sth): trở nên chắc chắn rằng bạn muốn làm điều gì đó (thường đi làm to do sth).
Ví dụ: You'll make up your mind which one you want. i'm not waiting any longer.
[ Bạn phải quyết định muốn lấy cái nào. Tôi không thể chờ lâu hơn được nữa!]
-BEHIND SB'S BACK: if you do something behind someone's back, you do it without them knowing, in a way which is unfair - làm điều gì đó sau lưng, không cho ai đó biết.
Ví dụ: She sold the car behind his back, while he was away on vacation.
[cô ta lén lúc bán chiếc xe hơi, khi anh ta đang đi du lịch]

Tác giả dịch và biên soạn

~What must be, must be~
~ Chuyện gì đến sẽ đến~

1 nhận xét: