SECTION 8
107.
Gain the upper hand: a position superior
to someone; the
advantage of someone
[ thắng thế, chiếm ưu thế; đạt được thế thượng phong; nắm tay trên.]
Ex: John is always trying to get the upper hand
on someone.
(John luôn cố gắng chiếm thế thượng phong trên giỏi hơn người ta)
108.
Have someone eating out of one's/ somebody's hand: to trust somebody
and be willing to do what they say [quy phục; phục tùng.]
Ex: She'll have them
eating out of her hand in no time.
(Cô ta sẽ quy phục họ rất nhanh)
109.
Live from hand to mouth: to spend all the money you earn on basic needs such as food without
being able to save any money [làm
đồng nào xào đồng đó; kiếm ngày nào ăn ngày đó.]
Ex: When both
my parents were out of work, we lived from hand
to mouth
(Khi cả ba mẹ tôi mất việc, chúng tôi xoay sở đủ sống)
110. Overplay one's hand: (mainly
American) to spoil your chance of
success by judging your position to be stronger than it really is [bạo tay; làm quá khả năng thật của mình;
không biết tự lượng sức.]
Ex: I'm going to ask for promotion but I think it might be overplaying my hand to ask to work fewer hours as well.
(Tôi định xin thăng chức nhưng tôi cũng nghĩ
có thể quá tay để xin làm việc ít giờ hơn)
111. Tip one's hand: (American)
to let other
people know what
you are planning
to do (often
negative)[Để
lộ con bài tẩy của mình; bộc lộ ý định thật của mình; tạo điều kiện thuật lợi
cho đối thủ cạnh tranh.]
Ex: Rumours still abound about Saling's next
project but the actress has so far refused to tip her hand.
(Có rất nhiều lời đồn về dự án tới của
Sailing nhưng nữ diễn viên cho đến lúc này vẫn từ chối tiết lộ thông tin thật)
112.
Try one's hand at (something): to do something such as an activity or a
sport for the first time [thử
tay nghề; bắt đầu thử làm việc gì.]
Ex: I might try my hand at a bit of Indian cooking.
(Có thể tôi thử tài một chút tài nghệ nấu nướng của mình vào món ăn Ấn
Độ)
113.
Fly off the handle: (informal) to suddenly become very angry [nổi điên lên vì giận; mất bình tĩnh, nổi nóng.]
Ex: He seems to fly
off the handle about the slightest thing these days.
(Anh ta hình như đột nhiên nóng giận với những thứ nhỏ nhặt trong những
ngày gần đây)
114.
Play into someone's hand:
to do exactly what an enemy, opponent, etc. wants so that
they gain the advantage in a particular situation [ Làm cái gì có lợi cho đối phương; tạo điều
kiện thuận lợi cho đối thủ cạnh tranh.]
Ex: If we get the
police involved, we'll be playing right into the protesters' hands.
(Nếu chúng ta dính dáng vào cảnh sát, chúng ta sẽ làm lợi cho bọn người
phản đối)
115.
Wash one's hands off something/ somebody: to refuse to be responsible for or involved
with somebody/something [phủi
tay; rũ bỏ trách nhiệm về điều gì; rửa tay gác kiếm.]
Ex: When her son was
arrested again she washed her hands of him.
(Khi con trai cô ta bị bắt lần nữa, cô ta bỏ mặt nó)
Ex: I've washed my hands of the whole sordid business.
(Tôi đã rút khỏi hoàn toàn việc kinh danh hám lợi)
116.Get
the hang of something: the knowledge or
knack of doing
something correctly [biết
cách làm điều gì; biết cách vận hành cái gì.]
Ex: As soon
as I get the hang of this
computer, I'll be able
to work faster.
(Ngay khi biết cách vận hành của máy tính này, tôi có thể làm việc
nhanh hơn)
117.
Go haywire: (informal) to stop working correctly or become out of control [trở
nên rối loạn không thể kiểm soát được; trở nên phát rồ.]
Ex: After that,
things started to go haywire.
(Sau đó, sự việc bắt đầu mất kiểm soát)
118.
Bury/ hide one's head in the sand: to refuse to admit that a problem exists or
refuse to deal with it[ phủ
nhận thực tế của tình hình; trách né thực tế khó khăn.]
119. Make neither head our tail
of/ can't make head nor tail of something: to be unable to understand something [chẳng biết đầu đuôi gì.]
Ex: I couldn't make head nor tail of what he was saying.
(Tôi chẳng hiểu đầu tôi những gì anh ta nói)
120.
Have one's head in the clouds:
+ to be thinking about something that is not
connected with what you are doing[mơ mộng trên mây, sống ở trên mây.]
+ to have ideas, plans, etc. that are not
realistic [Ý tưởng kế, hoạch
xa tầm với, không thực tế, lúc nào cũng mơ tưởng viễn vong]
Ex: She walks around all day with her head in the clouds. She must
be in love.
(Cô ta mơ mộng đi lòng vòng cả ngày. Chắc là yêu rồi)
121.
Turn someone's head: (of success, praise, etc.) to make a person feel too proud in a way that other people find
annoying [làm cho ai trở nên
tự kiêu.]
Ex: Don't let our praise turn
your head. You're not perfect!
(Đừng vì lời khen mà trở nên tự kiêu. Câu chưa hoàn hảo đâu!)
Idiom Focus:
LIVE
FROM HAND TO MOUTH: to spend all the money you earn on basic needs such as food without
being able to save any money
[làm đồng nào xào đồng đó; kiếm ngày nào ăn ngày đó.]
Ex: When both
my parents were out of work, we lived from hand
to mouth
(Khi cả ba mẹ tôi mất việc, chúng tôi xoay sở đủ sống)
TIP YOUR HAND: (American)
to let other
people know what
you are planning
to do (often
negative)[Để
lộ con bài tẩy của mình; bộc lộ ý định thật của mình; tạo điều kiện thuật lợi
cho đối thủ cạnh tranh.]
Ex: Rumours still abound about Saling's next
project but the actress has so far refused to tip her hand.
(Có rất nhiều lời đồn về dự án tới của
Sailing nhưng nữ diễn viên cho đến lúc này vẫn từ chối tiết lộ thông tin thật)
The grass is always greener on the other side of the fence
Đứng núi này trông núi nọ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét