SECTION 4
46.
Have a face that would stop a clock: a very ugly face. (Usually
jocular. See also
homely enough to
stop a clock.) [có bộ mặt ma chê quỷ hờn; có bộ mặt như
Chung Vô Diệm.
Ex: Look at that guy. That's a face that could stop
a clock.
(Nhìn gã kia kìa. Mặt xấu dã man)
47.
Keep a straight face: If
you keep a straght face, you do not laugh or smile, although you find something
funny. [Giữ điềm tĩnh, che giấu cảm xúc và mỉm cười; làm ra vẻ nghiêm nghị.]
Ex: I can never play jokes on people because I can't keep a straight face.
( Tôi chẳng bao giờ nói đùa người khác vì tôi không che giấu được biểu
cảm khuông mặt)
48.
Be fed up with somebody/ something: bored or unhappy, especially with a
situation that has continued for too long [chán ngấy, không chịu đựng được; quá nhàm chán với.]
Ex: I wish he'd get a
job. I'm fed up with it(= with the
situation).
(Tôi ước gì anh ta có việc làm. Tôi chán cái cảnh này lắm rồi)
49.
Fall for somebody [no passive] (informal) to be strongly
attracted to somebody; to fall in love with somebody [say mê ai, phải lòng ai; bị hấp dẫn bởi.]
Ex: They fell for
each other instantly.
(Họ phải lòng nhau ngay lập tức)
50.
Be riding for a fall: to be doing something that involves risks and that may end in disaster [hành động liều lĩnh có thể gây ra tai họa;
liều mạng, làm việc thiếu suy nghĩ về hậu quả.]
Ex: Greg's riding for a fall - he gets to work late and spends hours talking to his friends on the phone.
(Gers thật liều lĩnh - Anh ta đi làm trễ và nói chuyện điện thoại với
bạn hàng giờ)
51.
Play fast and loose with somebody/ something (old-fashion): to treat sb/sth in a way that shows that you
feel no responsibility or respect for them [ chơi trò lập lờ hai mặt; cư xử
theo kiểu đòn xốc hai đầu; đùa cợt tình cảm của ai.]
52.
Play favorites with:
thiên vị cho ai; ưu ái ai hơn.
53.
Put out a feeler to do
(informal): to try to find out what people think about a
particular course of action before you do it[ thăm dò; thận trọng kiểm tra quan điểm của người khác.]
Ex: The government
has put out some feelers to gauge people's reactions to the plan.
(Chính phủ thăm dò quan điểm một vài người khác để dự đoán phản ứng của
ho về kế hoạch)
54.
Be dead on one's feet: exhausted; worn out;
no longer useful.[ Kiệt sức; mệt mỏi vì làm việc quá sức; đờ
đẫn; không có sinh khí.]
Ex: Ann is so tired. She's really dead
on her feet.
(Ann rất mệt. Cô ấy thật sự kiệt sức)
Ex: She really landed on her feet - she found an apartment right in the middle of San Francisco .
(Cô ấy thật may mắn - cô ta tìm thấy một căn hộ ngay giữa San Francisco )
56.
Stand on one's own (two) feet: to be independent and able to take care of
yourself [tự lập, tự chăm lo
cho bản thân mình; tự đi bằng đôi chân của mình.]
Ex: When his parents
died he had to learn to stand on his own two feet.
(Khi bố mẹ anh ta qua đời anh ta tự học cách tự lập)
57.
Sit on the fence: to avoid becoming involved in deciding or influencing something[ lưỡng lự, phân vân; đứng giữa ngã ba đường.]
Ex: He tends to sit
on the fence at meetings.
(Tại cuộc họp anh ta có khuynh hướng trung lập)
58.
Play the field (informal): to have sexual
relationships with a lot of different people [Không thể bị ràng buộc; giữ thế thủ]
Ex: After leaving that
guy she lived with
for five years she's now ready to play
the field.
59.
Burn one's fighers also have/get your fingers burned/burnt: to suffer as a
result of doing something without realizing the possible bad results,
especially in business [thiệt
thòi vì xen vào hay tham gia những hoạt động không thông thạo; tự chuốt họa vào
thân.]
Ex: He got his
fingers badly burnt dabbling in the stock market.
(Anh ta chuốt họa vào thân khi tham gia vào thị trường chứng khoáng)
60.
Have stricky fighers:
(informal) to be likely to steal something[ có tật ăn cắp.]
Ex: Another wallet has been stolen, so it looks as though someone in the office has sticky fingers.
(Lại mất ví, có vẻ như có ai đó trong văn phòng có tật ăn cắp)
Idiom
Focus:
KEEP
A STRAIGHT FACE: If you
keep a straight face, you do not laugh or smile, although you find something
funny. [Giữ điềm tĩnh, che giấu cảm xúc và mỉm cười; làm ra vẻ nghiêm nghị.]
Ex: I can never play jokes on people because I can't keep a straight face.
( Tôi chẳng bao giờ nói đùa người khác vì tôi không che giấu được biểu
cảm khuông mặt)
STAND
ON ONE'S OWN (TWO) FEET: to be independent and able to take care of yourself [tự lập, tự chăm lo cho bản thân mình; tự
đi bằng đôi chân của mình.]
Ex: When his parents
died he had to learn to stand on his own two feet.
(Khi bố mẹ anh ta qua đời anh ta tự học cách tự lập).
~ To prefer pleasure to work ~
~ Ăn cổ đi trước, lội nước đi sau ~
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét