SECTION 1
Trong phần này sẽ giới thiệu những cụm từ thông tục
thường nghe nói trên các chương trình truyền hình, phim ảnh, các cuộc nói chuyện.
During this section uses a number of colloquial
expressions that heard on TV programs, in films or in converations among
speaker.
1. One's
brain child: an idea or invention of
one person or a small group of people - [ý kiến; sự phát minh; kế hoạch riêng của
một người; con đẻ của trí tuệ (của ai), sản phẩm của trí óc ( của ai).]
Ex: This amusement park is the brainchild
of a well-known pediatrician
(Khu vui chơi
này là sản phẩm trí tuệ của một bác sĩ khoa nhi nổi tiếng)
2. Have a
chip on one's shoulder (about sth) (informal): to be sensitive about sth that happened in the past
and become easily offended if it is mentioned because you think that you were
treated unfairly [dễ nổi nóng, hung hăng, có thái độ sẵn sàn gây hấn.]
Ex:
He has a real chip on his shoulder about being adopted.
(Anh ra dễ nổi nóng khi ai đó đề cập chuyện
anh ta được nhận nuôi)
3. Clam up(on
sb) (informal): to refuse to speak,
especially when sb asks you about sth [câm như hến, không hé môi.]
Ex: Every time I think he's going to tell me what's bothering him, he just clams up.
(Mỗi lần tôi nghĩ anh ta định nói
với tôi điều gì phiền lòng anh ta, nhưng anh ta câm như hến)
4. Take
someone to the cleaners (informal):
- to steal all of sb's money, etc or get it using a
trick. [lừa gạt để lấy tiền của ai; cướp sạch của cải...của ai ]
- to defeat sb completely [ phê phán hay chỉ trích ai
một cách thôi bạo; sạc ai một trận ra trò.]
Ex: Our team got taken to the cleaners
(Đội của chúng tôi thua thảm hại)
5. A
cliff-hanger: a situation in story,
film/movie, competition etc that is very exciting because you can not guess
what will happens next or you do not find out immediately what happens next.[
câu chuyện gây cấn không đoán được kết quả khi chưa đến phút cuối.]
Ex: the first of the serial ended with a
real cliffhanger.
(Phần đầu của loạt phim kết thúc với câu
chuyện hấp dẫn thật không đoán được diễn biến tiếp theo)
6. Fight the
clock: to finish a task, race before
a particular time. [chạy đua với thời gian; tranh thủ thời gian.]
Ex: They were afraid they would be late and hurried in order to fight the clock.
(Họ sợ sẽ bị trễ nên vội vã để chạy với thời gian)
7. A
clotheshore: a person, especially a
woman who is too interested in fashionable clothes [người chạy theo thời trang
về cách ăn mặc; người đàn bà thích chưng diện.]
Ex:
There are many people who are a sort of clotheshorse, i'm trying to make
my designs a hit.
(Có nhiều phái đẹp thích chưng diện, tôi cố
gắng làm thiết kế của tôi thành xu hướng thời trang mới)
8. Get hot
under the collar (informal): angry or
embarassed [căm phẫn tức giận; bối rối; lúng túng; ngượng nghịu.]
Ex: He got very hot under the collar when i
asked him when he'd been all day.
(Anh ta tỏ ra giận dữ khi tôi hỏi anh ta đã
ở đâu cả ngày).
9. (Come
through) with flying colors: very
well; with a very high mark/grade [thành công mĩ mãn; thắng lợi vẻ vang.]
Ex: She passed the exam with flying colors
( Cô ta thi đỗ kỳ thi vẻ vang)
Origin: In the past, ship returned to port after victory in
battle decorated with flag (colors).
10. Show (reveal) one's true colors ( often
disapproving): to let others see what someone or something is really like
[để lộ (vạch trần) bản chất của ai; để lộ (vạch trần) quan điểm của ai.]
Ex: Hal's wife showed her true colors by getting a second job when he lost his.
(Vợ của Hal lộ rõ bản chất
khi nhận việc lần 2 trong khi đó anh ta thì mất việc)
11. Come up
with sth [ no passive]: to fine or
produce an answer, a sum of money [ nảy ra ý tưởng; tìm ra (câu trả lời, món tiền...);
đề nghị đưa ra ý kiến.]
Ex: She came up with an idea for increasing
sale.( Cô ấy nảy ra ý tưởng về việc tăng doanh số bán hàng].
How soon can you come up with the money? [
Sớm bao lâu thì cậu kiếm được tiền?]
12. Jump/leap
to conclusions: to make a decision
about sth/sb too quickly before you know or thought about all the facts. [kết
luận nhanh chóng khi chưa đủ cơ sở; vội vàng kết luận sai.]
Ex: There i go again - jumping to
conclusion.
13. To one's
heart's content: as much as you want
[theo ý thích của ai; mãn nguyện ý của ai.]
Ex: A supervised play area where children
can run around to their heart's content.
(Khu vui chơi được giám sát nơi mà trẻ em
có thể chơi đùa tùy thích)
14. Lose
one's cool: to suddenly become very angry and start shouting [ mất bình
tĩnh; nổi nóng, nổi giận.]
Ex: I try to be patient with her but she was so irritating in that meeting, I just lost my cool. ( tôi cố kiên nhẫn với
cô ta nhưng cô ta cứ công kích tôi tại buổi họp, tôi mất bình tĩnh)
15. Play it
cool (informal): to deal with a
situation in calm way and not show what you are really feeling.[ giữ bình tĩnh
để giải quyết vấn đề; giữ vẻ thản nhiên lạnh nhạt].
Ex: Play it cool. Don't let them know how much you need the money.
(Giữ bình tĩnh. Đừng để họ biết bạn cần bao
nhiêu tiền).
Idioms focus:
JUPM/LEAP TO CONCLUSIONS OR JUMP/LEAP TO THE CONCLUSION THAT...: to make a
decision about sth/sb too quickly before you know or thought about all the
facts.[ vội vàng kết luận]
More at: A
FOREGONE CONCLUSION: if you say that sth is foregone conclusion, you mean it
is a result that is certain to happen. [ kết quả tất yếu, kết quả dự tính trước,
kết quả đã biết trước]
Ex: The outcome of the vote is a foregone conclusion.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét